Lưỡi cưa định cỡ panen HERO E0

Mô tả ngắn:

Lưỡi cưa sê-ri HERO E0 là một trong những loại lưỡi cưa phổ biến ở Trung Quốc và thị trường nước ngoài. Tại KOOCUT, chúng tôi biết rằng các công cụ chất lượng cao chỉ đến từ những nguyên liệu thô chất lượng cao.Thân thép là trái tim của lưỡi kiếm.Trong KOOCUT, chúng tôi chọn thân máy bằng thép ThyssenKrupp 75CR1 của Đức, hiệu suất vượt trội về khả năng chống mỏi giúp hoạt động ổn định hơn và mang lại hiệu quả cắt và độ bền tốt hơn.Và điểm nổi bật của HERO E0 là chúng tôi sử dụng cacbua Ceratizit mới nhất cho ván melamine, MDF, ván dăm.Và chúng tôi nhận được thẩm quyền từ Luxemburg Ceratizit ban đầu. Độ bền vượt trội của cacbua, Tuổi thọ cao hơn 40% so với lưỡi cưa loại công nghiệp thông thường.Trong khi đó, trong quá trình sản xuất, tất cả chúng tôi đều sử dụng máy mài VOLLMER và lưỡi cưa hàn GERLING của Đức, để cải thiện độ chính xác của lưỡi cưa.Hiệu suất tốt trên ván dăm.(Ký hiệu: hiệu suất tuyệt vời trên ván dăm không có tạp chất)


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM

Lưỡi cưa sê-ri HERO V5 là một trong những loại lưỡi cưa phổ biến ở Trung Quốc và thị trường nước ngoài. Tại KOOCUT, chúng tôi biết rằng các công cụ chất lượng cao chỉ đến từ những nguyên liệu thô chất lượng cao.Thân thép là trái tim của lưỡi kiếm.Trong KOOCUT, chúng tôi chọn thân máy bằng thép ThyssenKrupp 75CR1 của Đức, hiệu suất vượt trội về khả năng chống mỏi giúp hoạt động ổn định hơn và mang lại hiệu quả cắt và độ bền tốt hơn.Và điểm nổi bật của HERO V5 là chúng tôi sử dụng cacbua Ceratizit mới nhất để cắt PVC Acrylic.Trong khi đó, trong quá trình sản xuất, tất cả chúng tôi đều sử dụng máy mài VOLLMER và lưỡi cưa hàn Gerling của Đức, để cải thiện độ chính xác của lưỡi cưa.

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật
Đường kính 400
Răng 72T
Chán 30
Mài ngọc TCG
Vết cắt 4.4
Đĩa 3.2
(Loạt ANH HÙNG E0

Thông số

1032

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-350*72T*4.4/3.2*30-TP

1033

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-350*72T*4.4/3.2*75-TP

1034

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-350*72T*4.4/3.2*60-TP

1035

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-350*84T*4.4/3.2*30-TP

1036

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-350*84T*4.4/3.2*60-TP

1037

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-350*84T*4.4/3.2*75-TP

1038

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-360*84T*4.4/3.2*65-TP

1039

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-360*84T*4.4/3.2*75-TP

1040

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*72T*4.4/3.2*60-TP

1041

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*72T*4.4/3.2*75-TP

1042

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*30-TP

1043

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*60-TP

1044

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*75-TP

1045

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*80-TP

1046

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*96T*4.4/3.2*60-TP

1047

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-380*84T*4.8/3.5*60-TP

1048

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*72T*4.4/3.2*75-TP

1049

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*72T*4.4/3.2*60-TP

1050

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*84T*4.4/3.2*60-TP

1051

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*84T*4.4/3.2*75-TP

1052

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*84T*4.4/3.2*80-TP

1053

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*96T*4.4/3.2*60-TP

1054

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*96T*4.4/3.2*75-TP

1055

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*72T*4.8/3.5*60-TP

1056

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*72T*4.8/3.5*75-TP

1057

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*84T*4.8/3.5*60-TP

1058

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-400*84T*4.8/3.5*75-TP

1059

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*72T*4.4/3.2*60-TP

1060

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*72T*4.4/3.2*75-TP

1061

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*72T*4.4/3.2*80-TP

1062

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*84T*4.4/3.2*75-TP

1063

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*84T*4.4/3.2*60-TP

1064

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*96T*4.4/3.2*60-TP

1065

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*72T*4.8/3.5*60-TP

1066

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*72T*4.8/3.5*75-TP

1067

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*72T*4.8/3.5*80-TP

1068

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*84T*4.8/3.5*60-TP

1069

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*84T*4.8/3.5*75-TP

1070

sê-ri E0

bảng kích thước cưa CAB07/N-450*96T*4.8/3.5*60-TP

Đặc trưng

1. Cacbua CETATIZIT gốc Luxemburg chất lượng cao cao cấp
2. Nghiền bằng máy hàn Đức VOLLMER và Đức Gerling
3. Kerf và tấm dày chịu lực cao đảm bảo lưỡi phẳng, ổn định cho tuổi thọ cắt dài
4. Các khe chống rung cắt bằng laser giúp giảm đáng kể độ rung và chuyển động sang một bên trong quá trình cắt kéo dài tuổi thọ của lưỡi cắt và mang lại một lớp hoàn thiện sắc nét, không có vết nứt
5. Thời gian sử dụng hơn 40% so với lưỡi cưa loại công nghiệp thông thường
6.Ceratizit chính quyền LOGO laser trên lưỡi cưa

Hiển thị các vật liệu chế biến

1


Gửi tin nhắn của bạn cho chúng tôi:

Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi.